Xe tải Howo 4 chân hiện đang được rất nhiều người Việt Nam tin tưởng và sử dụng bởi ưu điểm về giá thành tốt, vận hành ổn định. Hãy cùng chúng tôi tìm hiểu về các dòng xe tải Howo 4 chân ở bài viết dưới đây nhé!
Với thị trường xe tải đang rất sôi động tại Việt Nam như hiện nay, rất khó để tìm được một thương hiệu xe vừa mang chất lượng cao vừa có giá thành thấp. Trong số vô vàn những mẫu xe thì xe tải Howo 4 chân đã đáp ứng đầy đủ các yếu tố vừa tốt, vừa rẻ. Hiện nay, thương hiệu xe tải Howo đã cho ra mắt rất nhiều dòng xe phù hợp với nhu cầu sử dụng và nhu cầu chuyên chở hàng hóa, xe tải Howo được thiết kế chắc chắn nên khả năng vận hành ổn định và bền bỉ trên mọi cung đường. Hãy cùng tìm hiểu các thông tin chi tiết về dòng xe tải này.
Sơ lược về xe tải Howo 4 chân
Xe tải Howo 4 chân A7 là mẫu xe tải nặng mới nhất của tập đoàn xe tải Howo, được sản xuất dựa trên dây chuyền công nghệ hiện đại của hãng xe nổi tiếng Man Đức. Đặc biệt, các dòng xe tải của Howo đều được trang bị khối động cơ tiêu chuẩn, thân thiện với môi trường, có được khả năng chịu quá tải vượt trội hơn so với các dòng sản phẩm khác. Ngoài ra, dòng xe này cũng được nhập khẩu nguyên chiếc về Việt Nam với giá thành thấp và chất lượng cao so với các dòng xe nhập khẩu tương đồng, với trang bị cabin A7 hiện đại và tiện nghi bậc nhất.
Các thông số kỹ thuật của mẫu xe tải Howo 4 chân
Thông số kỹ thuật |
|
Loại xe | Xe tải 4 chân Howo A7 |
Động cơ | – Diesel 4 kỳ, phun nhả nhiên liệu trực tiếp.
– Chủng loại: D10.34-50 340HP, đạt tiêu chuẩn khí thải EURO 5. – 6 xilanh thẳng hàng được làm mát bằng nước, turbo tăng áp và làm mát trung gian. – Công suất max: 340hp(mã lực)/2200 (v/ph). – Momen max: 1500(Nm)/1100-1600 (v/ph). – Đường kính x hành trình piston là: 126 x 130mm. – Dung tích xi lanh: 9726 ml. Tỷ số nén: 17:1. – Lượng dung dịch cung cấp cho hệ thống làm mát (lâu dài): 40L. – Nhiệt độ mở van hằng nhiệt: 80oC. – Máy nén khí kiểu: 2 xilanh. |
Ly hợp | – Ly hợp lõi lò xo đĩa đơn ma sát khô, đường kính 420mm, dẫn động thủy lực và trợ lực khí nén. |
Hộp số | – Chủng loại: HW19710, có bộ đồng tốc, 12 số tiến và 2 số lùi, trợ lực khí nén. |
Cầu trước | – Hệ thống lái cùng với trục trước cố định thuộc loại HF7. |
Cầu sau | – Tỷ số truyền: 4.22. Thuộc loại ST16.
– Cầu chuyển động giảm tốc 2 cấp (có giảm tốc hành tinh ở may-ơ) nâng cao năng lực vận hành trên mặt đường xấu. Có lắp khoá sai tốc, thiết kế gia tăng chịu tải trên 20 tầng/cầu, có răng cưa lớn, nhằm tránh hư hại đến bánh răng khi chở quá tải và cầu trung cân bằng cầu sau. Có phối bộ loại cầu trục láp. |
Khung xe | – Khung thang song song có dạng nghiêng, với tiết diện hình chữ U300 x 80 x (8 + 8) (mm), các khung gia cường và các khớp ghép nối được tán rivê. |
Hệ thống treo | – Hệ thống treo trước: 10 lá nhíp, ở dạng bán elip.
+ Giảm xóc: giảm chấn thủy lực ở trên cầu trước. – Hệ thống treo sau: 12 lá nhíp, ở dạng bán elip. |
Hệ thống lái | – ZF8098, tay lái trợ lực thủy lực.
– Tỷ số truyền: 20.2-26.2. |
Hệ thống phanh | – Phanh chính: dẫn động tại 2 đường khí nén.
– Phanh đỗ xe: dẫn động khí nén tác dụng vào bánh sau. – Phanh khí xả động cơ: kiểu van bướm và dẫn động khí nén. |
Bánh xe và chủng loại | – Lazăng: 8.5-20, thép 10 lỗ.
– Cỡ lốp: 11.00R20 và lốp bố thép (22PR). – Số lốp: bao gồm 4 lốp trước và 8 lốp sau. – Loại lốp tam giác Sinotruk – Triangle với chất lượng cao. |
Cabin | – Cabin Howo A7 gồm 2 giường nằm, có thể lật nghiêng 550 về phía trước bằng thủy lực, có trang bị radio, mp3 stereo và cổng USB 4 bộ giảm xóc, 2 cần gạt nước kính chắn gió với 3 tốc độ,…
– Chỗ ngồi tài xế: ghế tựa tự điều chỉnh: trượt lên trước và độ cao, nghiêng trước sau, đỡ ngang lưng và điều chỉnh trọng lượng. – Chỗ ngồi phụ xe: ghế tựa tự điều chỉnh: trượt lên trước, độ cao và nghiêng về phía sau. – Hệ thống lắp đặt điều hòa không khí hiện đại. |
Hệ thống điện | – Điện áp 24V và máy khởi động với số hiệu: 24V, 5.4 Kw.
– Máy phát điện: 28V, 1540W. – Ắc quy: 2 x 12V, 165Ah. |
Kích thước (mm) | – Chiều dài cơ sở: 1950 + 5060 + 1390.
– Vệt bánh xe trước: 2022. – Vệt bánh xe sau: 1830. – Nhô trước: 1500. – Nhô sau: 2510. – Góc thoát trước/sau (0): 16/14. – Kích thước tổng thể của xe thùng mui phủ: 12150 x 2500 x 3925. – Kích thước trong lòng của thùng mui bạt: 9500 x 2380 x 2150. |
Trọng lượng (kg) | – Tải trọng: 17.700 kg.
– Tự trọng: 12.170 kg. – Tổng trọng lượng: 30.000 kg. |
Đặc tính chuyển động | – Tốc độ lớn nhất: 102 km/h.
– Độ dốc lớn nhất có thể vượt: 35%. – Khoảng sáng gầm xe: 263mm. – Bán kính quay vòng nhỏ nhất chỉ: 12m. – Dung tích của thùng chứa nhiên liệu: 400L. Thùng nhiên liệu làm bằng hợp kim nhôm, có khóa nắp thùng và khung bảo vệ thùng dầu. |
Trên đây là các thông tin về dòng xe tải Howo 4 chân, hãy xem xét kỹ lưỡng và nghe tư vấn cụ thể từ các đại lý chính hãng nếu bạn có nhu cầu mua để chọn đúng chiếc xe nhập khẩu trực tiếp từ công ty mẹ nhằm đảm bảo chất lượng tốt nhất nhé!